Liên Minh Huyền Thoại 11.1 – Cập nhật tướng và trang bị được chỉnh sửa

0
9140

Sau bao ngày chờ đợi thì cuối cùng Riot Games cũng đã chính thức áp dụng Liên Minh Huyền Thoại 11.1 lên máy chủ. Ngoài ra mắt nhóm trang phục Toán Cướp Hắc Ám và Tổ Đội Quản Ngục, Riot Games cũng cập nhật những chỉnh sửa cho hàng loạt tướng và trang bị. Vậy cụ thể những tướng và trang bị nào sẽ được chỉnh sửa lần này? Theo dõi bài viết dưới đây, Vnesport247 sẽ giúp bạn tìm thấy câu trả lời nhé.

Cập nhật điều chỉnh tướng Liên Minh Huyền Thoại 11.1

Sau một quãng thời gian ngắm ém hàng thì mới đây Riot Games cũng đã cập nhật danh sách các tướng sẽ được chỉnh sửa tại LMHT bản 11.1 tại máy chủ PBE. Sau đây là chi tiết chỉnh sửa cho từng tướng. Mời các anh em game thủ cùng theo dõi nhé!

Ashe

  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s giảm từ 6.972 xuống 6.97

Caitlyn

  • Mana tăng từ 313,7 lên 315

Corki

  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s giảm từ 7.424 xuống 7.42

Draven

  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s giảm từ 8.042 xuống 8.04

Lucian

  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s tăng từ 8.176 lên 8.18

Miss Fortune

  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s giảm từ 8.042 xuống 8.04

Pantheon

  • Hồi máu cơ bản giảm từ 2 xuống 1,8
  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s tăng từ 7.356 lên 7.36

Samira

  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s tăng từ 8.176 lên 8.18

Taliyah

  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s tăng từ 9.335 lên 9.34

Twitch

  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s tăng từ 7.256 lên 7.26

Vayne

  • MLượng năng lượng hồi phục mỗi 5s giảm từ 6.972 xuống 6.97

Xin Zhao

  • Mana tăng từ 273,8 lên 274
  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s tăng từ 7.256 lên 7.26

Anivia

Tê Cóng (E)

  • Sát thương cơ bản giảm từ 60/90/120/150/180 xuống 50/80/110/140/170
  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 40 lên 50
tướng Anivia

Gnar

Chiêu Q Ném Đá (Gnar Khổng Lồ)

  • Làm chậm tăng từ 15/20/25/30/35% lên 30/35/40/45/50%
điều chỉnh tướng gnar

Chiêu E Nhún Nhảy (Gnar Tí Nị)

  • Tốc độ đánh tăng từ 40/45/50/55/60% lên 50/55/60/65/70%
  • Thời gian tốc độ đánh tăng từ 4 giây lên 6 giây

Gnar Khổng Lồ: Tầm đánh của E Nghiền Nát tăng từ 600 lên 675

E Nhún Nhảy (Gnar Tí Nị): Tốc độ đánh hoàn lại từ 50/55/60/65/70% thành 40/45/50/55/60%

điều  chỉnh chiêu e Gnar

Vel’Koz

  • Sát thương mỗi cấp tăng từ 3,14 lên 3,141
  • Sát thương mỗi cấp hoàn lại từ 3,141 thành 3,141593

Yasuo

Sát thương mỗi cấp giảm từ 3.2 xuống 2.2

Nội tại: Đao Của Lãng Khách

  • % crit từ mọi nguồn tăng từ 100% =>150%
  • Chí mạng dư sẽ được chuyển đổi thành sát thương vật lý giảm từ 0.5 mỗi 1% xuống 0.4 mỗi 1%
điều chỉnh tướng yasuo

Yone

Sát thương mỗi cấp giảm từ 3 xuống 2

Nội tại: Đao của Thợ Săn

  • % crit từ mọi nguồn tăng từ 100% =>150%
  • Chí mạng dư sẽ được chuyển đổi thành sát thương vật lý giảm từ 0.5 mỗi 1% xuống 0.4 mỗi 1%
điều chỉnh tướng yone

Aatrox

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Ahri

  • Sát thương vật lý cơ bản giảm từ 53,04 xuống 53
  • Giáp cơ bản tăng từ 20,88 lên 21

Akali

Sát thương vật lý cơ bản giảm từ 62,4 xuống 62

Nội tại Dấu Ấn Sát Thủ:

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm giảm từ 40/50/60/70% xuống 30/40/50/60%
  • Sát thương giảm từ 39-180 xuống 29-170
  • Sức mạnh phép thuật giảm từ 50% xuống 40%
điều chỉnh tướng akali

Alistar

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Amumu

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Sát thương vật lý cơ bản giảm từ 53,38 xuống 53
  • Sát thương cơ bản giảm từ 615 xuống 613
  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s giảm từ 7.382 xuống 7.38
  • Năng lượng hồi mỗi cấp tăng từ 0,105 lên 0,106

Anivia

  • Sát thương vật lý cơ bản giảm từ 51,376 xuống 51
  • Giáp cơ bản giảm từ 21,22 xuống 21

Annie

  • Sát thương vật lý cơ bản giảm từ 50,41 xuống 50
  • Sát thương vật lý mỗi cấp tăng từ 2.625 lên 2.63
  • Giáp cơ bản giảm từ 19,22 xuống 19

Azir

  • Giáp cơ bản giảm từ 19,04 xuống 19

Blitzcrank

  • Máu cơ bản tăng từ 582,6 lên 583
  • Sát thương vật lý cơ bản tăng từ 61,54 lên 62
  • MR cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Mana giảm từ 267,2 xuống 267

Brand

  • Máu cơ bản tăng từ 519 lên 520
  • Sát thương vật lý cơ bản giảm từ 57,04 xuống 57
  • Giáp cơ bản tăng từ 21,88 lên 22
  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s tăng từ 10,665 lên 10,67

Braum

  • Sát thương cơ bản giảm từ 55,376 xuống 55
  • MR cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Mana tăng từ 310,6 lên 311

Camille

  • Máu cơ bản tăng từ 575,6 lên 576
  • Mana tăng từ 338,8 lên 339
điều chỉnh tướng camille

Cho’Gath

  • Máu cơ bản giảm từ 574,4 xuống 574
  • cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Darius

  • Máu cơ bản giảm từ 582,24 xuống 582
  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Diana

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Dr. Mundo

  • Máu cơ bản tăng từ 582,52 lên 583
  • Sát thương vật lý cơ bản giảm từ 61,27 xuống 61
  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Fiddlesticks

  • Sát thương vật lý mỗi cấp tăng từ 2.625 lên 2.63
  • Thời gian hồi chiêu của Bội Thu (W) tăng từ 9 / 8.5 / 8 / 7.5 / 7 lên 10 / 9.5 / 9 / 8.5 / 8
điều chỉnh tướng Fiddlesticks

Fiora

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Fizz

  • Sát thương vật lý cơ bản giảm từ 58,04 xuống 58
  • Giáp cơ bản giảm từ 22,412 xuống 22
  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Mana giảm từ 317,2 xuống 317

Galio

  • Thời gian hồi của chiêu W tăng từ 16/15/14/13/12 lên 18 / 17.5 / 17 / 16.5 / 16
điều chỉnh tướng galio

Gangplank

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • [Thay đổi] Sát thương mỗi cấp tăng từ 3 lên 4

Garen

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Gragas

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Hecarim

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Mana giảm từ 277,2 xuống 277

Heimerdinger

  • Sát thương vật lý cơ bản tăng từ 55,536 lên 56
  • Giáp cơ bản giảm từ 19,04 xuống 19

Illaoi

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Máu cơ bản tăng từ 585,6 lên 586

Ivern

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Jarvan IV

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Jax

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Máu cơ bản tăng từ 592,8 lên 593
  • Sát thương vật lý mỗi cấp tăng từ 3,375 lên 3,38
  • Mana tăng từ 338,8 lên 339
  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s tăng từ 7,576 lên 7,58

Karma

  • Sát thương vật lý cơ bản tăng từ 53,544 lên 54

Karthus

  • Sát thương vật lý cơ bản tăng từ 45,66 lên 46
điều chỉnh tướng karthus

Kassadin

  • Sát thương vật lý cơ bản tăng từ 58,852 lên 59

Katarina

  • Giáp cơ bản tăng từ 27,88 lên 28
  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Kayn

[Thay đổi]

  • Giáp cơ bản tăng từ 35 lên 38
  • Trảm (Q): Sát thương tăng từ 65/85/105/125/145 lên 75/95/115/135/155
  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
điều chỉnh tướng kayn

Kha’Zix

  • MR cơ bảnChỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Máu cơ bản tăng từ 572,8 lên 573
  • Mana giảm từ 327,2 xuống 327
điều chỉnh tướng kha'zix

LeBlanc

  • Sát thương vật lý cơ bản tăng từ 54,88 lên 55
  • Giáp cơ bản tăng từ 21,88 lên 22

Lee Sin

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Leona

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Máu cơ bản giảm từ 576,16 xuống 576
  • Sát thương vật lý cơ bản giảm từ 60,04 xuống 60
  • Mana giảm từ 302,2 xuống 302

Lillia

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
điều chỉnh tướng lillia

Lux

  • Giáp cơ bản tăng từ 18,72 lên 19
  • Sát thương cơ bản tăng từ 53,54 lên 54

Malphite

[Thay đổi]

  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s giảm từ 7.324 xuống 7.32
  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32 xuống 28
  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Máu cơ bản giảm từ 575 xuống 574
  • Sát thương vật lý cơ bản tăng từ 61,97 lên 62

Maokai

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Sát thương vật lý cơ bản tăng từ 63,54 lên 64

Master Yi

  • Mana tăng từ 250,56 lên 251
  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s tăng từ 7.256 lên 7.26
  • Tuyệt Kỹ Alpha (Q): Thời gian hồi tăng từ 18/17/16/15/14 lên 18 / 17.5 / 17 / 16.5 / 16
điều chỉnh tướng master yi chiêu q
  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Máu cơ bản tăng từ 598,56 lên 599
điều chỉnh tướng master yi
điều chỉnh tướng master yi chiêu q

Nami

  • Sát thương vật lý cơ bản giảm từ 51,208 xuống 51

Nasus

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Máu cơ bản giảm từ 561,2 xuống 561
  • Mana tăng từ 325,6 lên 326

Nautilus

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Máu cơ bản giảm từ 576,48 xuống 576
  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s tăng từ 8.626 lên 8.63

Nocturne

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Nunu & Willump

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
điều chỉnh tướng Nunu & Willump

Olaf

[Thay đổi]

  • Mana tăng từ 315,6 lên 316
  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s tăng từ 7.465 lên 7.47
  • Năng lượng hồi mỗi cấp tăng từ 0,115 lên 0,116
  • Phóng Rìu (Q): Làm chậm giảm từ 29/33/37/41/45% xuống 25/30/35/40/45%
điều chỉnh chiêu Q của Olaf
  • Rìu Máu (W): Tốc độ đánh giảm từ 55/65/75/85/95 xuống 50/60/70/80/90
điều chỉnh chiêu W của Olaf
  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Máu cơ bản giảm từ 597,24 xuống 597

Orianna

  • Sát thương vật lý cơ bản giảm từ 40,368 xuống 40
  • Giáp cơ bản giảm từ 17,04 xuống 17

Ornn

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Qiyana

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
điều chỉnh tướng Qiyana

Quinn

  • Máu cơ bản tăng từ 532 lên 533
  • Mana tăng từ 268,8 lên 269
  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s giảm từ 6.972 xuống 6.97

Rakan

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Rammus

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Máu cơ bản giảm từ 564,48 xuống 564
  • Sát thương vật lý cơ bản tăng từ 55,88 lên 56
  • Mana giảm từ 310,44 xuống 310

Rek’Sai

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
điều chỉnh tướng Rek'Sai liên minh huyền thoại 11.1

Renekton

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Rengar

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Riven

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Rumble

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
điều chỉnh tướng rumble lmht 11.1

Sejuani

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Shaco

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Mana giảm từ 297,2 xuống 297
  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s tăng từ 7.156 lên 7.16

Shen

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Shyvana

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Singed

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Sát thương vật lý mỗi cấp tăng từ 3,375 lên 3,38

Sion

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Skarner

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Máu cơ bản giảm từ 601,28 xuống 601

Swain

  • Giáp cơ bản tăng từ 22,72 lên 23

Syndra

  • Sát thương vật lý cơ bản tăng từ 53,872 lên 54
  • Giáp cơ bản tăng từ 24,712 lên 25
điều chỉnh tướng Syndra lmht 11.1

Tahm Kench

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Taric

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Teemo

  • Giáp cơ bản giảm từ 24,3 xuống 24

Thresh

  • Máu cơ bản tăng từ 560,52 lên 561
  • Mana tăng từ 273,92 lên 274

Trundle

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Tryndamere

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Máu cơ bản tăng từ 625,64 lên 626
điều chỉnh tướng Tryndamere

Udyr

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Urgot

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Vel’Koz

  • Sát thương vật lý cơ bản tăng từ 54,93787 lên 55
  • Sát thương mỗi cấp giảm từ 3,141593 xuống 3,14
  • Giáp cơ bản tăng từ 21,88 lên 22

Vi

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Warwick

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s tăng từ 7.465 lên 7.47
  • Năng lượng hồi mỗi cấp tăng từ 0,115 lên 0,11

Xerath

  • Sát thương vật lý cơ bản tăng từ 54,7 lên 55
  • Giáp cơ bản tăng từ 21,88 lên 22

Xin Zhao

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32
  • Mana tăng từ 273,8 lên 274
  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s tăng từ 7.256 lên 7.26
Chỉnh sửa cho tướng xin zhao

Zed

  • Chỉ số kháng phép cơ bản giảm từ 32,1 xuống 32

Ziggs

  • Sát thương vật lý cơ bản giảm từ 54,208 xuống 54
  • Giáp cơ bản tăng từ 21,544 lên 22

Zilean

  • Sát thương vật lý cơ bản tăng từ 51,64 lên 52
  • Lượng năng lượng hồi phục mỗi 5s tăng từ 11,335 lên 11,34

Zoe

  • Giáp cơ bản tăng từ 20,8 lên 21

Zyra

  • Sát thương vật lý cơ bản giảm từ 53,376 xuống 53

Giới thiệu trang phục Toán Cướp Hắc Ám

Dòng trang phục Toán Cướp Hắc Ám lần này sẽ dành cho 3 vị tướng gồm có: Kalista, Xin Zhao và Kled. Chi tiết hình ảnh và giới thiệu trang phục cho các tướng này như sau:

Kalista Toán Cướp Hắc Ám

Giá: 1350 RP

“Các Magelords … giận dữ, tàn bạo và cảm thấy vinh quang trong những cuộc chinh phạt của họ – một giáo phái của các chiến binh từ lâu đã thất bại trước cát bụi của thời gian. Đến hôm nay, sau khi được phục sinh bởi các thủ lĩnh Toán Cướp Hắc Ám, mong muốn báo thù của Kalista tan biến qua hàng thiên niên kỷ. Bây giờ cô ấy trở lại, mạnh mẽ hơn bao giờ hết, để tiêu diệt Wardens và mọi thứ mà họ đã xây dựng. “

trang phục Kalista Toán Cướp Hắc Ám
ảnh trang phục Kalista Toán Cướp Hắc Ám

Kalista Toán Cướp Hắc Ám đã được đánh thức bởi các nhà lãnh đạo Marauder, cô ấy hiện đang tìm cách báo thù Wardens với:

  • Diện mạo mới
  • Hiệu ứng âm thanh mới
  • Hiệu ứng hình ảnh mới
  • Hoạt ảnh biến về mới

Kled Toán Cướp Hắc Ám

Giá: 1350 RP

“Trong suốt lịch sử phát triển, các Marauders đã cân bằng và xây dựng nên ranh giới giữa sự tàn bạo và xảo quyệt. Tướng Kled, người không có được sự cân bằng này hiện đang lãnh đạo chế độ. Hắn thực sự là hiện thân của sự tàn bạo trong lịch sử của Toán Cướp Hắc Ám. Và hơn thế nữa, “Đối với Xin Zhao, Kled sẽ đánh cược mọi thứ vào một trận chiến cuối cùng đẫm máu.”

trang phục Kled Toán Cướp Hắc Ám
trang phục Kled Toán Cướp Hắc Ám lmht

Kled Toán Cướp Hắc Ám lại gặp một số vấn đề với xu hướng bạo lực của mình và sẽ xuất hiện trong trận chiến với:

  • Diện mạo mới
  • Hiệu ứng âm thanh mới
  • Hiệu ứng hình ảnh mới
  • Hoạt ảnh biến về mới

Xin Zhao Toán Cướp Hắc Ám

Giá: 1350 RP

“Mặc dù tàn bạo, các Marauders vẫn tuân theo một trật tự thiết quân trong thời đại của các Magelords. Những chỉ huy này chỉ tìm cách lấy lại sức mạnh từ mệnh lệnh trong thời gian họ từng cai trị. Xin Zhao là một nửa trong số các nhà lãnh đạo hiện tại. Thực dụng và tính toán, anh ấy đã hồi sinh một Magelord cổ đại để tiêu diệt kẻ thù của mình một lần và mãi mãi.”

trang phục Xin Zhao Toán Cướp Hắc Ám
Xin Zhao Toán Cướp Hắc Ám lmht 11.1
T

Xin Zhao Toán Cướp Hắc Ám – Kẻ thực dụng và tính toán đang tìm cách tiêu diệt kẻ thù của mình một lần và mãi mãi. Anh ấy đến Summoner’s Rift với:

  • Diện mạo mới
  • Hiệu ứng âm thanh mới
  • Hiệu ứng hình ảnh mới
  • Hoạt ảnh biến về mới

Giới thiệu skin Tổ Đội Quản Ngục

Với dòng trang phục Tổ Đội Quản Ngục, hai tướng Gragas và Quinn sẽ nhận được “áo mới”. Sau đây là chi tiết hình ảnh của hai vị tướng này trong skin Tổ Đội Quản Ngục:

Gragas Tổ Đội Quản Ngục

Giá: 1350 RP

“Tổ Đội Quản Ngục là một giáo phái của những người chọn mặc áo giáp của Protectorate. Tổ Đội Quản Ngục có mặt mọi nơi trên thế giới. Chỉ cần là một người giữ vững cam kết của mình, thì người đó sẽ là một Người cai ngục. Gragas đã tìm thấy mục đích trong lời kêu gọi này, và tìm thấy tình bạn thân thiết trong Tổ Đội Quản Ngục với đồng nghiệp của mình. Những người đã chào đón tất cả con người anh với vòng tay rộng mở. “

Gragas Tổ Đội Quản Ngục
Gragas Tổ Đội Quản Ngục lmht
Gragas Tổ Đội Quản Ngục
Gragas Tổ Đội Quản Ngục
Gragas Tổ Đội Quản Ngục
Gragas Tổ Đội Quản Ngục
Gragas Tổ Đội Quản Ngục
Gragas Tổ Đội Quản Ngục
Gragas Tổ Đội Quản Ngục
Gragas Tổ Đội Quản Ngục

Gragas Tổ Đội Quản Ngục đang xông vào PBE với:

  • Diện mạo mới
  • Hiệu ứng âm thanh mới
  • Hiệu ứng hình ảnh mới
  • Hoạt ảnh biến về mới

Quinn Tổ Đội Quản Ngục

Giá: 1350 RP

“Protectorate cũ có được sức mạnh của mình từ các mối liên kết: mối quan hệ giữa các đồng đội, mối liên kết với áo giáp, mối liên kết với các sắc lệnh của nó. Quinn theo bước chân của tổ tiên cô, tạo dựng mối quan hệ với một người quen thuộc mà cô đặt tên là Valor để vinh danh trung tâm Protectorate.”

Quinn Tổ Đội Quản Ngục
Quinn Tổ Đội Quản Ngục
Quinn Tổ Đội Quản Ngục
Quinn Tổ Đội Quản Ngục
Quinn Tổ Đội Quản Ngục
Quinn Tổ Đội Quản Ngục
Quinn Tổ Đội Quản Ngục
Quinn Tổ Đội Quản Ngục
Quinn Tổ Đội Quản Ngục
Quinn Tổ Đội Quản Ngục
Quinn Tổ Đội Quản Ngục

Quinn Tổ Đội Quản Ngục đang lao vào PBE với:

  • Diện mạo mới
  • Hiệu ứng âm thanh mới
  • Hiệu ứng hình ảnh mới
  • Hoạt ảnh biến về mới

Đa sắc mới

Ngoài danh sách 5 vị tướng sẽ được “khoác áo mới” thì Riot Games cũng đã tung thêm đa sắc mới. Sau đây là chi tiết các đa sắc mà Riot hứa hẹn sẽ mang đến Liên Minh Huyền Thoại 11.1:

Kalista Toán Cướp Hắc Ám: 12 đa sắc

đa sắc Kalista Toán Cướp Hắc Ám
đa sắc Kalista Toán Cướp Hắc Ám

Kled Toán Cướp Hắc Ám: 8 đa sắc

đa sắc Kled Toán Cướp Hắc Ám

Xin Zhao Toán Cướp Hắc Ám: 8 đa sắc

đa sắc Xin Zhao Toán Cướp Hắc Ám

Quinn Tổ Đội Quản Ngục: 8 đa sắc

đa sắc Quinn Tổ Đội Quản Ngục

Gragas Tổ Đội Quản Ngục: 8 đa sắc

đa sắc Gragas Tổ Đội Quản Ngục

Điều chỉnh Ngọc tại LMHT 11.1

Thợ Săn Tối Thượng

  • Hiệu ứng đã thay đổi: “Chiêu cuối nhận được 6 điểm hồi chiêu, cộng thêm 5 điểm cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Điểm cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng nhận được ngay lần đầu tiên bạn hạ gục mỗi tướng địch.”
ngọc Thợ Săn Tối Thượng

Thấu Thị Vũ Trụ

  • Tăng 15 điểm hồi phép bổ trợ thành 18 điểm
ngọc Thấu Thị Vũ Trụ

Chỉnh sửa trang bị Liên Minh Huyền Thoại 11.1

Tại Liên Minh huyền Thoại 11.1, sẽ có một số trang bị được Riot Games chỉnh sửa. Cụ thể các trang bị này như sau:

Vương Miện Shurelya

  • Tốc độ di chuyển chủ động tăng từ 40% lên 60%
trang bị Vương Miện Shurelya

Quyền Trượng Thiên Thần

  • Công thức mới: [Nước Mắt Nữ Thần + Gậy Quá Khổ + 915 vàng]
  • Sức mạnh phép thuật tăng từ 60 lên 70
trang trí Quyền Trượng Thiên Thần

Quyền Trượng Đại Thiên Sứ

  • Sức mạnh phép thuật tăng từ 60 lên 70
trang bị Quyền Trượng Đại Thiên Sứ

Chemtech Putrifier

  • Thời gian vết thương sâu tăng từ 2-3s
trang bị Chemtech Putrifier

Lời Nhắc Tử Vong

  • Thời gian vết thương sâu tăng từ 2-3s
trang bị Lời Nhắc Tử Vong

Giáp Gai

  • Thời gian vết thương sâu tăng từ 2-3s
trang bị giáp gai

Áo Choàng Gai

  • Thời gian vết thương sâu tăng từ 2-3s
trang bị áo choàng gai

Gươm Đồ Tể

  • Thời gian vết thương sâu tăng từ 2-3s
trang bị gươm đồ tể

Quỷ Thư Morello

  • Thời gian vết thương sâu tăng từ 2-3s
trang bị Quỷ Thư Morello

Ngọc Quên Lãng

  • Thời gian vết thương sâu tăng từ 2-3s
trang bị Ngọc Quên Lãng

Cưa Xích Hóa Kỹ

  • Thời gian vết thương sâu tăng từ 2-3s
trang bị Cưa Xích Hóa Kỹ

Cuồng Cung Runaan

(Cuồng Cung Runaan sẽ có thêm một số thay đổi khác trên máy chủ PBE)

  • Sát thương nội tại của Wind’s Fury giảm từ 40-70% xuống 40%
trang bị Cuồng Cung Runaan

Khiên Thái Dương

  • Nội tại miễn nhiễm sát thương khi bị nhiễm độc tiếp theo giảm từ 12% xuống 10%
trang bị Khiên Thái Dương

Trát Lệnh Đế Vương

  • Sát thương của nội tại Phối Hợp Ăn Ý giảm từ 90-150 xuống 36-60
trang bị Trát Lệnh Đế Vương

Bùa Nguyệt Thạch

  • Hồi máu nội tại Starlit Grace tăng từ 60-90 lên 70-100
trang bị Bùa Nguyệt Thạch

Thần Kiếm Manamune

  • Thay đổi công thức trang bị bao gồm: Nước mắt nữ thần +Búa Chiến Caufield + kiếm dài +1050 vàng
  • Tổng chi phí tăng từ 2600 lên 2900
  • Sát thương vật lý tăng từ 2% năng lượng tối đa = >2.5% năng lượng tối đa
trang bị Thần Kiếm Manamune

Thần Kiếm Muramana

  • Sát thương vật lý tăng từ 2% năng lượng tối đa lên 2,5% năng lượng tối đa
  • Nội tại duy nhất shock: sát thương vật lý cộng dồn khi trúng đòn đánh giảm từ 4%=>2,5%
trang bị Thần Kiếm Muramana

Tam Hợp Kiếm

  • Sát thương giảm từ 35 xuống 25
  • Giảm hồi chiêu tăng từ 10 lên 20
trang bị Tam Hợp Kiếm

Đai Lưng Hextech

  • AP tăng từ 80 lên 90
  • Máu tăng từ 250 lên 350
  • Sát thương kích hoạt thay đổi từ 175-250 dựa trên cấp độ thành 125
trang bị Đai Lưng Hextech

Lưỡi Hái Bóng Đêm

  • AP tăng từ 80 lên 90
  • Máu tăng từ 250 lên 300
  • Sát thương cơ bản gây lên tướng địch thay đổi từ 125-200 theo cấp độ thành 125
trang bị Lưỡi Hái Bóng Đêm

Chùy Hấp Huyết

  • Sát thương cộng thêm giảm từ 110% =>100%
  • Lượng máu hồi phục tăng từ 20% sát thương vật lý + 12% máu đã mất thành 25% sát thương vật lý +12% máu đã mất
trang bị Chùy Hấp Huyết

Chùy Phản Kích

  • Sát thương giảm từ 50 xuống 45
  • Giảm hồi chiêu tăng từ 10 lên 20
  • Sát thương kích hoạt Giảm từ 110% =>100% sát thương vật lý
trang bị Chùy Phản Kích

Vọng Âm Luden

  • AP tăng từ 80 lên 90
trang bị Vọng Âm Luden

Dạ Kiếm Draktharr

  • Sát thương vật lý tăng từ 55 lên 60
  • Sát thương nội tại giảm từ 100 +30% sát thương vật lý => 65+25% sát thương vật lý
trang bị Dạ Kiếm Draktharr

Móng Vuốt Ám Mụi

  • Giảm hồi chiêu tăng từ 10 lên 20
trang bị Móng Vuốt Ám Mụi

Trên đây là toàn bộ thông tin mới nhất về phiên bản Liên Minh Huyền Thoại 11.1 đầu tiên trong năm 2021. Chúng tôi còn cập nhật rất nhiều thông tin nóng hổi khác tại phiên bản này. Đừng bỏ lỡ nhé

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here